Sau khi công bố thông tin và giá bán một số lượng lớn các CPU Celeron, Pentium và Core i thế hệ thứ 3 cho máy tính để bàn, bất ngờ Intel cũng cho công bố loạt CPU Celeron và gia đình Core i7 cho thiết bị di động.
Loạt CPU mới cho thiết bị di động sẽ được Intel phát hành vào cuối tháng 9 hoặc đầu tháng 10 tới đây. Danh sách lần này bao gồm 5 CPU, bao gồm Celeron 887 và B830, Core i7-3740QM, i7-3840QM và i7-3940XM.
Ba bộ VXL động Ivy Bridge mới là Core i7-3740QM, i7-3840QM và Core i7-3940XM được phát hành để thay thế cho Core i7-3720QM, i7-3820QM và i7-3920XM Extreme đã được Intel phát hành hồi tháng 4 vừa qua. Tất cả CPU 3x40QM/3940XM cung cấp tốc độ xung nhịp khác nhau, chênh lệch mức 100 MHz so với các tiền nhiệm nhưng vẫn giữ lại tất cả các tính năng tiền nhiệm của chúng. Cả 3 đều là CPU lõi tứ hỗ trợ tính năng Hyper-Threading, cho phép làm việc đến 8 chủ đề cùng một lúc.
Core i7-3840QM và i7-3940XM được trang bị bộ nhớ đệm cache L3 dung lượng 8 MB, trong khi Core i7-3740QM cung cấp bộ nhớ đệm cache L3 dung lượng 6 MB thấp hơn. Phiên bản cao cấp nhất là i7-3940XM hỗ trợ tính năng ép xung với mức TDP đạt mức 55w, trái ngược với bộ đôi i7-3740QM và i7-3840QM chỉ sử dụng TDP 45w mà thôi. Giá chính thức của i7-3940XM là 1096 USD. Core i7-3740QM và i7-3840QM có giá bán tương ứng là 378 USD và 568 USD.
Trong khi đó, Celeron 887 và B830 là phiên bản nhanh hơn của 877 và B820 tiền nhiệm được phát triển dựa trên kiến trúc Sandy Bridge với 2 lõi CPU, tốc độ 1,5 GHz và 1,8 GHz. Cả 2 cung cấp 2 MB bộ nhớ cache L3. Celeron 887 là CPU sử dụng điện áp TDP mức thấp, chỉ 17w hướng đến các MTXT mỏng và nhẹ. B830 được trang bị TDP 35w cao hơn. Cả 2 cùng có một mức giá bán là 86 USD cho số lượng 1000 chiếc.
Tên model | Số lõi | Số luồng | Tốc độ | Bộ nhớ cache L3 | TDP | Giá (USD) |
Mobile Celeron 887 | 2 | 2 | 1,5 GHz | 2 MB | 17 Watt | 86 |
Mobile Celeron B830 | 2 | 2 | 1,8 GHz | 2 MB | 35 Watt | 86 |
Core i7-3740QM | 4 | 8 | 2,7 GHz | 6 MB | 45 Watt | 378 |
Core i7-3840QM | 4 | 8 | 2,8 GHz | 8 MB | 45 Watt | 568 |
Core i7-3940XM | 4 | 8 | 3 GHz | 8 MB | 55 Watt | 1096 |
Theo Thế giới @/CPU-World